Anh/Chị có thắc mắc hỏi đáp hay Góp ý gì xin vui lòng đặt câu hỏi tại Group Facebook Hỗ trợ TẠI ĐÂY
PPPoE là gì
Nhà cung cấp dịch vụ Internet hay Nhà cung cấp dịch vụ nối mạng (tiếng Anh: Internet Service Provider, viết tắt: ISP) chuyên cung cấp các giải pháp kết nối mạng toàn cầu (Internet) cho các đơn vị tổ chức hay các cá nhân người dùng.
PPPoE (Point to Point over Ethernet) được sử dụng trong các nhà ISP, là một giao thức với được hình thành bởi sự đóng gói dữ liệu của gói tin PPP trong gói tin Ethernet, được sử dụng chủ yếu với các dịch vụ DSL, nơi người dùng cá nhân kết nối với modem DSL qua Ethernet .
PPPoE được phát triển bởi UUNET , Redback Networks và RouterWare ( Wind River Systems ) và có sẵn như là một thông tin RFC 2516
Hướng dẫn cấu hình PPPoE đơn giản nhất
1. Mô hình (Mình kéo thả nhanh bằng eve)
2. Cấu hình PPPoE trên Cisco Router
Đầu tiên ta cấu hình Port e0/0 của Router-Internet
Interface e0/0
Description Connect to LAN
ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
ip nat inside //Khai báo thông số NAT
ip tcp adjust-mss 1452 //phải có thông sô này để cân bằng MTU
Port e0/1 sẽ kết nối từ converter đường FTTH vào và ta sẽ quay PPPoE
Interface e0/1
Description connect to FTTH
no ip address
pppoe enable group global
pppoe-client dial-pool-number 1
Cấu hình tiếp interface dialer 1 và thông số PPPoE sẽ được config ở đây
interface Dialer1
Description Information for setting PPPoE
mtu 1492 //Khai báo thông số mtu
ip address negotiated
ip nat outside //Khai báo thông số NAT
encapsulation ppp
dialer pool 1
dialer-group 1
ppp authentication pap callin
ppp pap sent-username <USERNAME> password <PASSWORD>
ppp ipcp dns request
ppp ipcp route default
3. Khai báo thông số route
Ta tạo default route ra cổng dialer 1, mô hinh ở đây đơn giản chỉ co 1 network, nếu có nhiều network thì phải tạo static route về các network này
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Dialer1
4. Khai báo DNS Server
ip name-server 8.8.8.8
ip name-server <DNS-Server 02>
ip name-server <DNS-Server 03>
5. Khai báo NAT Dynamic với network Users
Khai báo trước access-list cho lớp mạng users
access-list 1 permit 192.168.10.0 0.0.0.255
ip nat inside source list 1 interface Dialer1 overload
Sau khi add lệnh này xong thì tiến hành gõ lệnh bên dưới để xem các session đã NAT ra được chưa
show ip nat translations //xem session NAT
6. Khai báo NAT static với server WEB
Khai báo theo câu lệnh bên dưới để NAT 1:1 đối với server web với port 80 và 443
ip nat inside source static tcp 192.168.10.253 80 interface Ethernet0/1 80
ip nat inside source static tcp 192.168.10.253 443 interface Ethernet0/1 443
Xem thêm : Hướng dẫn cài đặt và setup NTP Server CentOS 7 Sync time cho Router/Switch Cisco