HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 28

Cắm AP vào laptop hoặc PC, đặt IP tĩnh như hình

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 29

Mở trình duyệt, vào đường dẫn http://192.168.0.254. Đăng nhập với username/password mặc định là admin/admin

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 30

Thực hiện đổi password

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 31

Vào Network, giữ Dynamic nếu vẫn muốn AP tự nhận IP

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 32

Nếu muốn đặt IP tĩnh, chọn Static và cấu hình thông số cho phù hợp với lớp mạng đang sử dụng

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 33

Vào Wireless > Wireless Settings, ở băng tần 2.4Ghz, để mặc định như hình

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 34

Ở mục Modify, nhấn vào để chỉnh sửa

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 35

Đặt tên SSID và mật khẩu, nhấn OK

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 36

Làm tương tự cho băng tần 5Ghz

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 37

Băng tần 5Ghz cũng đặt SSID và mật khẩu giống với 2.4Ghz

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 38

Để hẹn giờ tắt sóng wifi, vào Wireless > Scheduler, tick vào Enable, nhấn Save

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 39

Nhấn Add a Profile, đặt tên profile, nhấn OK

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 40

Chọn thời gian cho phép sử dụng wifi, nhấn OK

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 41

Ở 2 băng tần, chọn tên profile đã tạo, Action chọn là Radio On, nhấn Save

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 42

Để xem các thiết bị các kết nối vào wifi, vào Monitoring > AP > Client

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 43

Vào Monitoring > SSID, để xem chi tiết số lương client, lưu lượng 2 băng tần

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 44

Vào Management > System Log để xem syslog

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 45

Vào Management > Management Access để thiết lập địa chỉ MAC được phép truy cập vào AP

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 46

Vào Management > LED ON/OFF, chỉnh bật/tắt đèn LED

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 47

Để đổi mật khẩu vào System > User Account

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 48

Vào System > Time Settings, chỉnh thời gian

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 49

Để khởi động lại AP hoặc thiết đặt lại mặc định, vào System > Reboot/Reset

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 50

Vào System > Backup & Restore, cho phép sao lưu và khôi phục cấu hình

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH EAP STANDALONE 51

Khi có firmware mới, có thể tiến hành cập nhật bằng cách vào System > Firmware Update

Video Hướng dẫn cài đặt và cấu hình thiết bị bằng tiếng anh.

ICT Sài Gòn chúc các bạn thực hiện thành công!

5/5 - (1 bình chọn)
Sản phẩm

CHÍNH HÃNG

Giao hàng tận nơi

63 TỈNH THÀNH

Lắp đặt miễn phí

HN & TPHCM

Bảo hành dài hạn

Bảo hành 24 tháng

zalo-icon
facebook-icon
phone-icon